Báo giá rọ đá mạ kẽm là một vấn đề hết sức được quan tâm của rất nhiều kỹ sư thiết kế và chủ đầu tư công trình xây dựng hạ tầng liên quan đến rọ đá mạ kẽm.

Contents
Chức năng của rọ đá mạ kẽm
Tương tự như những rọ đá thông thường, rọ đá mạ kẽm học cũng có những chức năng cơ bản sau đây:
Bảo vệ
Rọ đá mạ kẽm có khả năng biến dạng cao giúp rọ đá chịu được áp lực do đất và nước sinh ra. Trong trường hợp công trình xây dựng nằm trong khu vực có địa chất yếu, có khả năng xảy ra xói ngầm do sóng hoặc dòng chảy tràn thì rọ đá có khả năng biến dạng bảo vệ kết cấu khỏi va đập.
Chịu lực
Khả năng chịu tải tốt do thiết kế trọng lực từ đá san lấp. Rọ đá được liên kết chặt chẽ, bền chắc của đá và lớp thép bên ngoài giúp tăng khả năng chịu lực cho toàn bộ kết cấu.
Chống xói mòn
Một trong những chức năng quan trọng của rọ đá, một bộ phận không thể thiếu trong các công trình thủy lợi, cầu đường. Do bề mặt tiếp xúc gần như bị đóng lại: bụi bẩn, đất, rễ cỏ dại sẽ không thể bứt ra ngoài được mà sẽ đóng lại các lỗ rỗng để tăng độ bám. Từ đó tăng độ ổn định của công trình, giúp nâng cao hiệu quả của các chức năng chống xói mòn.
Thoát nước
Rọ đá mạ kẽm cũng giống như các loại rọ đá khác, được làm dưới dạng lưới dùng để chứa những viên đá có kích thước nhất định nên rất dễ thoát nước. Loại rọ này đặc biệt phù hợp với yêu cầu thiết kế ở vùng lũ lụt, chịu lực tốt, thoát nước nhanh.
>> Xem chi tiết: Báo giá rọ đá mạ kẽm
Đặc tính của dây đan và dây viền rọ đá mạ kẽm hộc
Dây viền rọ đá là các loại dây thép cần đảm bảo các đặc tính sau:
- Dây thép dùng để sản xuất rọ đá mạ kẽm phải cung cấp đúng quy trình kiểm tra độ bền kéo theo tiêu chuẩn cho phép.
- Dây thép được mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn TCVN 2053 – 1993 hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tùy theo yêu cầu công trình.
- Đối với các công trình chịu sự ăn mòn, các công trình ngoài khơi cần được bảo vệ khỏi rỉ sét thì dây thép được bọc một lớp nhựa PVC dày ít nhất 0,5 mm.
- Để tăng thêm độ cứng của rọ đá, để ngăn chặn sự di chuyển của đất và đá trong quá trình lắp đặt, các vách ngăn được cố định bên trong rọ, cách nhau 1 mét.
- Dung sai đường kính lõi là 1%, dung sai chiều dài là 5% và dung sai chiều rộng là 3%.

Bảng giá rọ đá mạ kẽm chi tiết
Dưới đây là bảng giá rọ đá mạ kẽm các loại mới nhất hiện nay:
Quy cách(m) | Mắc lưới | Dây đan(mm) | Dây viền(mm) | Vách ngăn | Giá(vnđ/cái) |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 224.000 – 294.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 240.000 – 315.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 210.000 – 280.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 225.000 – 300.000 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 672.200 – 823.200 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 684.000 – 898.800 |
4 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 588.000 – 784.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 642.000 – 856.000 |
6 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 921.600 – 1.209.600 |
6 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 5 | 1.017.600 – 1.335.600 |
6 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 864.000 – 1.152.000 |
6 x 2 x 0.3 | P10(100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 5 | 954.000 – 1.272.000 |
Bảng giá rọ đá mạ kẽm bọc PVC 1mm
Quy cách(m) | Mắc lưới | Dây đan(mm) | Dây viền(mm) | Vách ngăn | Giá(vnđ/cái) |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 266.000 – 336.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 1 | 285.000 – 360.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 290.500 – 360.500 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 1 | 311.250 – 386.250 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 343.000 – 413.000 |
2 x 1 x 0.5 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 367.500 – 442.500 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 245.000 – 315.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 1 | 262.500 – 337.500 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 266.000 – 336.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 1 | 285.000 – 360.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 301.000 – 371.000 |
2 x 1 x 0.5 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 1 | 322.000 – 397.000 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 744.800 – 940.800 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.2 | 2.7 | 3 | 813.200 – 1.027.200 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 813.400 – 1.009.400 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.3 | 2.7 | 3 | 888.100 – 1.102.100 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 960.400 – 1.156.400 |
4 x 2 x 0.3 | P8 (80x100mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 1.048.600 – 1.262.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 0 | 686.000 – 882.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.2 | 2.7 | 3 | 749.000 – 963.000 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 0 | 744.800 – 940.800 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.3 | 2.7 | 3 | 813.200 – 1.027.200 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 0 | 842.800 – 1.038.800 |
4 x 2 x 0.3 | P10 (100x120mm) | 2.7 | 3.4 | 3 | 920.200 – 1.134.200 |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mai Phú An Nam
Địa chỉ: 655 Lũy Bán Bích, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Điện thoại: 0915378118
Email: salesp.phuannam@gmail.com