Container 40 feet đang được sử dụng rộng rãi trong đóng và xuất hàng. Container này phân thành nhiều loại phục vụ cho những mặt hàng khác nhau như cont 40 feet lạnh, 40 feet cao, 40 feet cao lạnh, 40 feet khô,…Với mỗi loại sẽ có một kích thước khác nhau. Do đó, bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp chi tiết thông tin về kích thước container 40 feet các loại đúng tiêu chuẩn hiện nay. Các bạn theo dõi để bổ sung thêm kiến thức nhé!
Contents
Tổng quan về kích thước container 40 feet
Hiện nay, container có kích thước 40 feet được sử dụng khá phổ biến trong việc đóng hàng hóa với đa dạng các loại như container 40 feet khô, container 40 feet cao, container 40 feet lạnh,…và mỗi loại sẽ có một kích thước riêng biệt để chuyên chở các loại hàng hóa phù hợp với thiết kế của container.
Nhìn chung thì kích thước container 40 feet thông thường là:
- Dài: 12.190 m
- Rộng: 2.440 m
- Cao: 2.590 m
Container 40 feet có dạng hình hộp chữ nhật và làm từ vật liệu chính là thép dày chắc chắn, ngoài ra, container có khả năng chồng thành nhiều tầng cao và chịu được mọi tác động của thời tiết, theo như kích thước container 40 feet được thiết kế có sức chứa được lượng hàng hóa lên đến 30 tấn.

*** Tìm hiểu: Container văn phòng 20 feet
Kích thước container 40 feet các loại hiện nay
Tiếp theo, cùng chúng tôi tìm hiểu về kích thước container 40 feet cụ thể của từng loại nhé!
Container 40 feet khô
Container 40 feet khô là loại container tiêu chuẩn chung trên thế giới. Kích thước container 40 feet khô có độ phủ bì gấp đôi container 20 feet. Thường thì các loại container này được sử dụng để chuyên chở các loại mặt hàng có khối lượng nhẹ nhưng chiếm nhiều thể tích như hàng dệt may, đồ nội thất hay các loại bằng nhựa.
Kích thước container 40 feet khô cụ thể như sau:
Kích thước bên ngoài |
Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2..44 m | 8 ft | |
Cao | 2.59 m |
8 ft 6 in |
|
Kích thước lọt lòng |
Dài | 12.032 m | 39 ft 5.7 in |
Rộng | 2.35 m | 7 ft 8.5 in | |
Cao | 2.392 m |
7 ft 10.2 in |
|
Kích thước cửa |
Rộng | 2.338 m | 92 in |
Cao | 2.28 m | 89.8 in | |
Thể tích |
67.634 m3 |
||
Khối lượng |
67.6 CU m | 2.389 CU ft | |
Trọng lượng container | 3.730 kg |
8.223 LBS |
|
Trọng lượng hàng |
26.750 kg | 58.793 LBS | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg |
67.196 LBS |
Container 40 feet cao
Đây là loại container giống hoàn toàn với kích thước container 40 feet khô, tuy nhiên, chỉ khác biệt 1 chút về chiều cao. Kích thước container 40 feet cao được cải tiến từ container 40 feet khô, hiện nay, nhu cầu sử dụng loại này là rất lớn và không đáp ứng đủ nhu cầu đóng hàng.
Kích thước container 40 feet cao cụ thể như sau:
Kích thước bên ngoài |
Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2..44 m | 8 ft | |
Cao | 2.895 m |
9 ft 6 in |
|
Kích thước lọt lòng |
Dài | 12.032 m | 39 ft 5.7 in |
Rộng | 2.35 m | 7 ft 8.6 in | |
Cao | 2.698 m |
8 ft 10.2 in |
|
Kích thước cửa |
Rộng | 2.34 m | 92.1 in |
Cao | 2.585 m |
101.7 in |
|
Thể tích |
76.29 m3 |
||
Khối lượng |
72.2 CU m |
2.694 CU ft |
|
Trọng lượng container |
3.900 kg |
8.598 LBS |
|
Trọng lượng hàng |
26.580 kg |
58.598 LBS |
|
Trọng lượng tối đa |
30.480 kg |
67.196 LBS |
Container 40 feet lạnh
Loại container này được trang bị thêm hệ thống máy lạnh để bảo quản các loại hàng hóa theo từng yêu cầu nhiệt độ nhất định. Thêm vào đó, thiết bị lạnh còn kết hợp với các lớp cách nhiệt có nhiệt vụ giữ lạnh do đó mà kích thước lọt lòng của container này bị giảm đi. Nhiệt độ trong cont có thể điều chỉnh từ -18 độ đến 18 độ C. Loại cont này chuyên chở các mặt hàng như thủy hải sản, rau củ quả,…
Kích thước container 40 feet lạnh cụ thể như sau:
Kích thước bên ngoài |
Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2..44 m | 8 ft | |
Cao | 2.59 m |
8 ft 6 in |
|
Kích thước lọt lòng |
Dài | 11.558 m | 37 ft 11 in |
Rộng | 2.291 m | 7 ft 6.2 in | |
Cao | 2.225 m |
7 ft 3.6 in |
|
Kích thước cửa |
Rộng | 2.291 m | 7 ft 6.2 in |
Cao | 2.191 m |
7 ft 2.2 in |
|
Thể tích |
58.92 m3 |
||
Khối lượng |
28.9 CU m |
2.083 CU ft |
|
Trọng lượng container |
4.11 kg |
9.062 LBS |
|
Trọng lượng hàng |
28.390 kg |
62.588 LBS |
|
Trọng lượng tối đa |
32.5 kg |
71.650 LBS |
Container 40 feet cao lạnh
Kích thước container 40 feet cao lạnh là một dạng cải tiến của container 40 feet lạnh với chiều cao lớn hơn, cấu tạo và mặt hàng chuyên chở vẫn giống nhau.
Kích thước container 40 feet cao lạnh cụ thể như sau:
Kích thước bên ngoài |
Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2..44 m | 8 ft | |
Cao | 2.895 m |
9 ft 6 in |
|
Kích thước lọt lòng |
Dài | 11.572 m | 37 ft 11.6 in |
Rộng | 2.296 m | 7 ft 6.4 in | |
Cao | 2.521 m |
8 ft 3.3 in |
|
Kích thước cửa |
Rộng | 2.296 m | 7 ft 6.4 in |
Cao | 2.494 m |
8 ft 2.2 in |
|
Thể tích |
66.98 m3 |
||
Khối lượng |
67 CU m |
2.369 CU ft |
|
Trọng lượng container |
4.290 kg |
9.458 LBS |
|
Trọng lượng hàng |
28.210 kg |
62.192 LBS |
|
Trọng lượng tối đa |
32.5 kg |
71.650 LBS |
Container 40 feet Flat Rack
Loại container này được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa có kích thước quá khổ hoặc thuộc loại siêu trường, siêu trọng. Theo quy định, trong trường hợp hàng hóa của bạn vượt quá 6m thì bắt buộc phải sử dụng loại cont này để phục vụ cho việc chuyên chở.
Container 40 feet Flat Rack có đặc điểm là phần chiều cao lọt lòng khá nhỏ khoảng 1.950 m bởi vì thiết kế của nó được trang bị một dầm có hình chữ I để tăng thêm khả năng chịu tải cho container và được thiết kế không có phần mái che và vách.

Kích thước container 40 feet Flat Rack cụ thể như sau:
Kích thước bên ngoài |
Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2..44 m | 8 ft | |
Cao | 2.590 m |
8 ft 6 in |
|
Kích thước lọt lòng |
Dài | 11.650 m | 38 ft 3 in |
Rộng | 2.347 m | 7 ft 8.5 in | |
Cao | 1.954 m |
6 ft 5 in |
|
Khối lượng |
49.4 CU m | 1.766 CU ft | |
Trọng lượng container |
6.100 kg | 13.448 LBS | |
Trọng lượng hàng | 38.900 kg |
85.759 LBS |
|
Trọng lượng tối đa | 45 kg |
99.207 LBS |
Container 40 feet Open Top
Container này được thiết kế dựa trên các thông số kích thước chung của container 40 feet. Tuy nhiên, nó không có phần mái mà thay vào đó là một tấm bạt được phủ lên. Loại container này chuyên chở các mặt hàng như máy móc thiết bị nặng hoặc các loại hàng dạng khối mà cần phải sử dụng cần cẩu để vận chuyển dễ dàng.
Kích thước container 40 feet Open Top cụ thể như sau:
Kích thước bên ngoài |
Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2..44 m |
8 ft |
|
Cao | 2.59 m |
8 ft 6 in |
|
Kích thước lọt lòng |
Dài | 12.034 m | 39 ft 5.8 in |
Rộng | 2.348 m |
7 ft 8.4 in |
|
Cao |
2.360 m |
7 ft 8.9 in |
|
Kích thước cửa |
Rộng | 2.34 m | 92.1 in |
Cao | 2.277 m |
89.6 in |
|
Thể tích |
66.68 m3 |
||
Khối lượng |
66.6 CU m |
2.355 CU ft |
|
Trọng lượng container |
3.8 kg |
8.377 LBS |
|
Trọng lượng hàng |
26.680 kg |
58.819 LBS |
|
Trọng lượng tối đa |
34.8 kg |
67.196 LBS |
Container 40 feet dạng bồn
Container này được sử dụng để chở các hàng hóa dạng lỏng như dầu, sữa, bia,…
Kích thước container 40 feet dạng bồn cụ thể như sau:
Thông số |
24000 lít | 25000 lít | 26000 lít |
Trọng lượng vở | 3.900 kg | 3.730 kg |
4.060 kg |
Trọng lượng hàng |
32.100 kg | 32.270 kg | 31.940 kg |
Trọng lượng tối đa | 36.000 kg | 36 kg |
36 kg |
Lợi ích khi sử dụng container có kích thước 40 feet
Một số lợi ích khi sử dụng container có kích thước 40 feet:
- Độ bền cao, chắc chắn và sử dụng nhiều lần.
- Thiết kế kích thước lớn giúp việc chở hàng thuận lợi trên nhiều phương tiện như xe tải, tàu,…
- Đóng hàng hóa thuận tiện từ phương tiện này sang phương tiện khác.
- Chống nước, không thủng, cách sáng nên bảo quản hàng hóa tốt trước những ảnh hưởng của môi trường.
- Làm kho với loại container này sẽ tiết kiệm chi phí hơn.
- Có thể cải tạo thành các mô hình cont bán hàng, nhà cont cực đẹp hoặc thanh lý lại.

*** Xem ngay: Các loại container
Kết luận
Trên đây là tổng hợp toàn bộ thông tin về kích thước container 40 feet các loại đang có trên thị trường vận tải hiện nay. Vì sự đa dạng cùng với những chức năng khác nhau của từng loại, cho nên, thông qua bài viết trên, chúng tôi hy vọng bạn có thể nắm rõ những thông tin và lựa chọn được loại container 40 feet phù hợp với mặt hàng cần vận chuyển của mình.
Bên cạnh đó, nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu về các sản phẩm và dịch vụ container, bạn có thể liên hệ đến Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Cái Mép với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thông qua số điện thoại +84 (28) 6258 1773 hoặc để lại thông tin trên caimepgroup.com.